1001+ Biệt danh cho người yêu nữ ngọt ngào, dễ thương

Thẩm định bởi:

Dược sĩ Nguyễn Hải Anh

Chuyên khoa: Dược lâm sàng, Dược lý, Dược liệu và Bào chế

Để mối quan hệ của bạn với người yêu thêm ngọt ngào, đặc biệt thì việc đặt biệt danh cho người yêu cũng vô cùng thú vị. Nếu bạn đang lăn tăn chưa nghĩ được cái tên nào phù hợp nhất cho người đặc biệt của mình, hãy tham khảo ngay những biệt danh cho người yêu nữ dưới đây nhé!

biệt danh cho người yêu nữ
Tổng hợp biệt danh cho người yêu nữ ngọt ngào, dễ thương

Biệt danh cho người yêu nữ hay, độc đáo

Các chàng trai thường thích gọi bạn gái của mình bằng những cái tên thân mật. Vì thế, họ thường nghĩ ra các biệt danh thật dễ thương, độc đáo để gọi bạn gái. Điều này ngoài thể hiện tình cảm thì nó còn mang lại sự gắn kết giữa các cặp đôi. Dưới đây là một số gợi ý khi đặt biệt danh cho bạn gái dành cho các nàng: 

cách đặt biệt danh cho người yêu nữ
Biệt danh cho người yêu nữ độc đáo, ấn tượng

> #101 Biệt danh hay cho người yêu là nam “0 đụng hàng”

  • Mĩ nhân 
  • Người đẹp
  • Cục cưng
  • Công chúa nhỏ
  • Bà xã
  • Nóc nhà
  • Em <3:
  • Gấu nhỏ
  • Em iu 
  • Cún con 
  • Thị nở
  • Nấm lùn di động
  • Nhỏ người yêu
  • Vk iu
  • Bà già
  • Tổng đài

Cách đặt biệt danh cho người yêu nữ theo tên độc đáo

Trong câu chuyện tình yêu, biệt danh góp phần khiến cho mối quan hệ trở nên ngọt ngào và đáng yêu hơn hẳn. Cụ thể: 

biệt danh cho bạn gái
Biệt danh cho người yêu nữ theo tên

> Điểm G là gì? 7++Điểm G phụ nữ chàng nhất định phải biết

  • Ngọc: Ngọc ngu ngơ;
  • Trân: Trân trằn trọc, Trân trò chơi;
  • Yến: Yến yêu yểu;
  • Mai: Mai mù mờ, mai mờ mịt;
  • Muội: Muội may mắn;
  • Nhung: Nhung nhỏ nhắn;
  • My: My mập mờ;
  • Nguyệt: Nguyệt ngu ngơ;
  • Tình: Tình tập tành;
  • Tú: Tú bà, Tú tinh tinh;
  • Giang: Giang giông tố;
  • Hà: Hà hình học, Hà hài hước, Hà hóm hỉnh;
  • Hân: Hân hống hách, Hân học hành;
  • Hậu: Hậu hòa hoa, Hậu đậu;
  • Kiều: Kiều không khóc, Kiều khùng;
  • Linh: Linh lẳng lơ, Linh long bông;
  • Liên: Liên lấp liếm; 
  • Tuệ: Tuệ tưng tửng, Tuệ bại;
  • Trang: Trang trống trơn;
  • Tuyết: Tuyết táo tởn;

Đặt biệt danh cho người yêu trên mess con gái

Biệt danh cho người yêu nữ không chỉ làm mới mối quan hệ mà còn gia tăng sự ngọt ngào. Cách gọi này dường như ngầm thể hiện sự sở hữu rằng người yêu là của riêng mình bạn và chỉ có bạn mới có thể gọi họ bằng cái tên đó. 

đặt biệt danh cho người yêu trên mess con gái
Biệt danh cho người yêu trên messenger

> Chemistry là gì? #5 dấu hiệu cho thấy bạn đang “Chemistry”

  • Nhỏ người yêu 
  • Em iu 
  • Bà chảnh 
  • Chị iu
  • Mèo con
  • Gấu iu 
  • Nhóc con 
  • Nấm lùn 
  • Chim cánh cụt 
  • Dâu tây
  • Cá mập 
  • Vợ đang yêu 
  • Em bé 

Biệt danh cho người yêu nữ bằng tiếng Anh 

đặt biệt danh cho người yêu con gái
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh
  • Bae: cục cưng, bé yêu;
  • Darling: người tình, người yêu;
  • Destiny: Em là định mệnh;
  • Honey: người yêu;
  • My love: người tôi yêu, tình yêu của tôi;
  • Sugar: cục đường ngọt ngào, cục cưng;
  • Sweetie: người tôi yêu nhất;
  • 24: crush, yêu thầm;
  • Sarah: công chúa;
  • Angle: thiên thần;
  • Amore Mio: người tôi yêu;
  • My wolrd: thế giới của tôi;
  • Lovey: cục cưng;
  • Debt Bureau: cục nợ; 
  • Dumpling: bánh bao;
  • Jellybean: Kẹo dẻo;
  • Sugar lips: đôi môi ngọt ngào;
  • Fruit loóp: ngọt ngào;
  • Little bear: con gấu nhỏ;
  • Bug bug: đáng yêu;
  • Schatz: kho báu;
  • Princess: công chúa;
  • Sunshine: Tia nắng của anh;
  • True love: tình yêu đích thực;
  • Cookie: đáng yêu, xinh xắn.

> Green flags là gì? Dấu hiệu bạn đã tìm thấy “true love” – KingsUp

Đặt biệt danh cho người yêu con gái bằng tiếng Trung

Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên đặt biệt danh cho người yêu nữ như thế nào vừa dễ thương, ngọt ngào mà không kém phần độc đáo thì có thể tham khảo một vài cái tên dưới đây: 

  • 宝贝 – bǎobèi: bảo bối
  • 蜂蜜 – fēngmì: mật ong
  • 小猪 – xiǎo zhū: heo nhỏ
  • 乖乖 – guāi guāi: cục cưng
  • 我的意中人 – wǒ de yì zhōng rén: Là ý trung nhân của tôi
  • 甜心 – tián xīn: trái tim ngọt ngào
  • 小妖精 – xiǎo yāo jinɡ: tiểu yêu tinh
  • 公举 – ɡōnɡ jǔ: công chúa
  • 情人 – qíng rén: người tình
  • 北鼻 – běi bí: baby
  • 爱人 – ài rén: người yêu
  • 妞妞 – niū niū: cô bé
  • 小蚯蚓 – xiǎo qiū yǐn: Là Giun đất nhỏ
  • 甜心 – tián xīn: Trái tim ngọt ngào
  • 夫人 – fū rén: Phu nhân
  • 娘子 – niángzì: Nương tử
  • 猫咪 – māomī: Mèo con
  • 小狗 – xiǎo gǒu: Cún con

Biệt danh cho bạn gái bằng tiếng Hàn

Ngoài những biệt danh bằng tiếng Anh, tiếng Trung thì bạn có thể biệt danh cho người yêu hay dỗi bằng tiếng Hàn như:

biệt danh cho người yêu nữ bằng tiếng anh
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn
  • 내 사랑 (nae sa-rang): Nghĩa là tình yêu của anh
  • 애기야 (ae-ki-ya): Nghĩa là em bé
  • 여친 (yeo-jin): Nghĩa là bạn gái
  • 사랑스러워 (sa-rang-seu-reo-wo): Đáng yêu
  • 여보 (yeo-bo): Vợ yêu
  • 애인 (ae-in): Người yêu
  • 우리아이 (u-ri-a-i): Em bé của anh
  • 천사 (jeon-sa): Thiên thần
  • 강아지 (kang-a-ji): Cún con
  • 여자 친구 (yeo-ja jin-gu): Bạn gái
  • 배우자 (bae-u-ja): Bạn đời
  • 독불장군 (sok-bul-jang-gun): Người bướng bỉnh
  • 허니 (heo-ni): Honey
  • 자그마 (ja-keu-ma): Nhỏ nhắn
  • 내꺼 (nae-kkeo): Của anh
  • 뚱뚱이 (ttong-ttong-i): Mũm mĩm
  • 아내 (a-nae): Vợ
  • 바보 (ba-bo): Ngốc
  • 내 첫사랑 (cheos-sa-rang): Mối tình đầu của anh
  • 달인 (dal-in): Người giỏi nhất
  • 공주님 (gong-ju-nim): Công chúa
  • 빚 (bich): Cục nợ
  • 고양이 (ko-yang-i): Con mèo
  • 멍 (mong): Ngơ ngẩn
  • 딸기 (ddal-ki): Dâu tây
  • 그대여 (geudaeyeo): Là người yêu ơi
  • 애기야 (aegiya): Nghĩa bé ơi
  • 이쁜아 (ippeun-a): Nghĩa bạn xinh gái ơi
  • 내 아가씨 (nae a-ga-ssi): Nghĩa là nữ hoàng của anh

Để tăng thêm gia vị cho tình yêu, bạn đừng quên dùng những biệt danh thật đáng yêu và dễ thương nhé. Những cách gọi mà KingsUp đã bày trên đây cho bạn sẽ khiến người ấy nhớ mãi về bạn đó.

 
Cập nhật lúc: 21/12/2023
hot line

Tư Vấn Miễn Cước Gọi

18001178
Loading...